Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ “râu ông nọ cắm cằm bà kia”, trong bộ từ điển Tiếng truthan.vnệt – Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ râu ông nọ cắm cằm bà kia, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ râu ông nọ cắm cằm bà kia trong bộ từ điển Tiếng truthan.vnệt – Tiếng Anh

1. Nó có một cái cằm trắng và râu.

Đang xem: Râu ông nọ cắm cằm bà kia

He has a white moustache and beard.

2. Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;

And the beard on his chin was as white as the snow;

3. Thông thường chúng có hai cặp râu hàm trên và một cặp râu cằm, mặc dù ở cá tra dầu trưởng thành chỉ có các râu hàm trên.

Usually, they have two pairs of barbels, maxillary barbels and one pair of chin barbels, though adult Mekong giant catfish have only maxillary barbels.

4. Chuyện nọ chuyện kia thôi.

Oh, this and that.

5. Cá da trơn có thể có tới 4 cặp râu: mũi, hàm trên (ở hai bên miệng), và 2 cặp râu cằm, mặc dù ở các loài khác nhau thì các cặp râu có thể không có.

Catfish may have up to four pairs of barbels: nasal, maxillary (on each side of mouth), and two pairs of chin barbels, even though pairs of barbels may be absent depending on the species.

6. Hooc-môn là lý do tôi có giọng trầm ấm, hàng râu nam tính và chiếc cằm cương nghị.

Hormones are why I have a deeper voice and some sparse whiskers on my neck and a giant pimple on my chin.

7. Sau đó, kết nối đầu kia với bộ sạc và cắm bộ sạc vào ổ cắm điện.

Then connect the other end to the charging unit, and the charging unit to a power outlet.

8. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác.

No, Dr. and Mrs. Cullen yank them out for, like, hiking and camping and stuff.

Xem thêm:

9. Từ đời nọ sang đời kia nó sẽ hoang tàn,

From generation to generation she will remain devastated;

10. 1 Một người nọ truthan.vnết thư đến Hội Tháp Canh (Watch Tower Society): “Tôi đi ngang qua trước mặt một bà kia; bà trao cho tôi một tờ giấy nhỏ.

1 Are you using tracts and handbills in your ministry?

11. Râu không hợp với ông.

A beard doesn't suit you.

12. Gió mạnh tới mức nó thổi bay 1 cái cây cao 100 foot, với bộ râu cắm sâu dưới đất.

Wind so strong it yanked 100-foot trees straight from the ground, roots and all.

13. Người đàn bà đó đến để kiểm tra lại cấy ghép cằm sau 6 tháng.

The woman was getting a six-month checkup on her chin implants.

14. Bà ta còn nói tôi như sơn râu lên mép,

You paint a mustache on a Volkswagen, she says,

15. Ông bị trật cổ làm cho cằm ông dính cứng vào vai trái.

His neck became twisted, and his chin was “frozen” at his left shoulder.

16. Xưa kia, có hai người tiều phu nọ là Minokichi và Mosaku.

A long time ago, there lived two woodcutters, Minokichi and Mosaku.

17. Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.

And he picks which joint he wants to move with those chin switches.

Xem thêm: Áo Đồng Phục Nhật Bản – Đồng Phục Nhật Bản Giá Tốt Tháng 4, 2022

18. Đoạn, bốn con thú lớn từ biển lên; con nọ khác con kia”.

And four huge beasts were coming up out of the sea, each one being different from the others.”

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *